Menu
Your Cart

Router Wifi DrayTek Vigor1100ax

Router Wifi DrayTek Vigor1100ax
Router Wifi DrayTek Vigor1100ax
Router Wifi DrayTek Vigor1100ax
Router Wifi DrayTek Vigor1100ax
Router Wifi DrayTek Vigor1100ax
Router Wifi DrayTek Vigor1100ax
Router Wifi DrayTek Vigor1100ax
Router Wifi DrayTek Vigor1100ax
Router Wifi DrayTek Vigor1100ax
Router Wifi DrayTek Vigor1100ax
Router Wifi DrayTek Vigor1100ax
  • Trạng thái: Còn hàng
  • Mã sản phẩm: AP-Vigor-1100AX
  • Cân nặng: 0.50kg
3.650.000 ₫
Giá chưa có VAT: 3.650.000 ₫

 

 

 

 

Vigor1100ax High Throughput SMB VPN Router Wi-Fi AX3000 GPON Router - Router GPON dành cho Doanh Nghiệp SMB, Nhà hàng, Quán Cafe - Chịu Tải 100-120 User

- 1 cổng Wan GPON hoặc WAN Gigabit RJ45 (chuyển đổi từ cổng LAN P1)

- WAN GPON tương thích với các nhà mạng Viettel, VNPT, FPT..

- WAN Backup (dự phòng) : tự động chuyển hướng kết nối khi đường WAN chính bị lỗi

- Giám sát chất lượng kết nối của đường truyền:  theo độ trễ, độ giật, và rớt gói (latency, jitter, Packet Loss)

- 4 cổng Lan Gigabit, RJ45, hỗ trợ Multi VLAN

- 50.000 NAT Session, NAT Throughtput WiFi: 1000Mbps, NAT Throughtput LAN: 950Mbps

- 4 anten WiFi  802.11ax, tốc độ 3000Mbps: 574Mbps ở băng tần 2.4GHz và  2402Mbps ở băng tần 5GHz

- VPN Server 2 kênh 

- Kiểm soát và quản lý băng thông giúp giúp tối ưu đường truyền Internet.

- Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet

- Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify...

- Firewall mạnh mẽ, linh hoạt, quản trị phân quyền truy cập Internet (IP/MAC Address, Port Service, URL/Web content filter, schedule,...)

- DrayDDNS - tên miền động miễn phí của DrayTek

Tiên phong trong hệ router GPON Wi-Fi 6 của DrayTek, Vigor1100ax hướng đến doanh nghiệp SMB, nhà hàng, quán café với khả năng chịu tải từ 100 - 120 người dùng cùng lúc. Sản phẩm cũng được trang bị đầy đủ tính năng của một router phân khúc SMB như VPN đa giao thức, Firewall (Tường lửa), WiFi Marketing và đặc biệt chuẩn Wi-Fi 6 mang lại tốc độ nhanh hơn cùng cơ chế bảo mật tăng cường.

Vigor1100ax có 1 cổng WAN cấu hình tùy chọn GPON hoặc Gigabit RJ45. Cổng WAN GPON tương thích với tất cả nhà mạng.
Băng thông rộng, chịu tải cao

Vigor1100ax hỗ trợ GPON trực tiếp với băng thông đạt mức Gigabit.
Cấu hình phần cứng mẫu Vigor1100ax thể hiện sự mạnh mẽ qua những thông số kỹ thuật ấn tượng; cụ thể giá trị NAT Session đạt mức 50.000, NAT Throughput qua LAN đạt 950Mbps trong khi NAT Throughput qua WiFi thậm chí cao hơn, chạm mức 1Gbps. Điều này đảm bảo sự ổn định, đáng tin cậy cho một hệ thống mạng có đến 120 thiết bị hoạt động cùng lúc. Vì vậy, Vigor1100ax được xem là lựa chọn hàng đầu cho thuê bao Internet sử dụng gói cước 1Gbps.
Nhanh hơn với Wi-Fi 6

Với ưu điểm vượt trội của WiFi 6, Vigor 1100ax có thể xử lý hiệu quả lưu lượng mạng của 50 người dùng cùng lúc.
Với công nghệ WiFi 6, Vigor1100ax đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau người dùng bởi khả năng sử dụng hiệu quả đồng thời trên cả hai băng tần 2,4GHz và 5GHz. Cơ chế ghép kênh phân chia theo tần số trực giao (OFDMA) cùng Bộ dịch vụ cơ bản chồng chéo (OBSS) giúp cải thiện tình trạng tắc nghẽn mạng, giảm độ trễ đến 75% so với chuẩn Wi-Fi thế hệ trước.
Những tính năng tiên tiến của công nghệ WiFi 6 giúp tối ưu hóa hiệu suất và giảm thiểu tắc nghẽn mạng, cung cấp trải nghiệm mạng mượt và ổn định hơn bao giờ hết. Đối với streamer và game thủ phát sóng trực tuyến các nội dung giải trí độ phân giải cao, Vigor1100ax có khả năng xử lý lượng lớn lưu lượng mạng hiệu quả đồng thời ưu tiên lưu lượng truy cập cho các tác vụ đó một cách đáng tin cậy.
VPN
Kết nối mạng riêng ảo (VPN) cho phép người dùng truy cập từ xa đến nguồn tài nguyên doanh nghiệp mà vẫn đảm bảo các tiêu chí bảo mật.
Vigor1100ax được trang bị 2 kênh VPN (IPsec, OpenVPN, WireGuard) mang lại sự tiện lợi và bảo mật cho người dùng khi truy cập từ xa hoặc kết nối đến dữ liệu trung tâm. Tính năng này tăng cường hiệu suất làm việc và bảo vệ dữ liệu của doanh nghiệp.

An toàn với Firewall tích hợp
Vigor1100ax cung cấp các tính năng tường lửa (Firewall) để bảo vệ mạng nội bộ khỏi các mối đe dọa từ Internet, kiểm soát truy cập Internet bằng cách cho phép hay chặn các loại kết nội dựa vào địa chỉ IP, giao thức, ứng dụng hoặc nội dung web (CSM).
Wi-Fi Marketing
Tính năng WiFi Marketing giúp thúc đẩy hoạt động quảng bá doanh nghiệp hiệu quả hơn.
Ngoài các hỗ trợ tùy chỉnh như Skip Login, Landing page only, Click through, Vigor1100ax còn cho phép hỗ trợ tích hợp dịch vụ WiFi Marketing với các nhà phát triển WiFi Marketing hàng đầu Việt Nam như VNWIFI, AWING.
Đây là điểm cộng của mẫu router GPON Vigor1100ax trong việc hỗ trợ doanh nghiệp triển khai hoạt động quảng bá, chương trình khuyến mãi hay lắng nghe thông tin phản hồi từ người dùng nhằm để thay đổi, cải tiến tốt hơn.

BẢO HÀNH
Bảo hành 24 tháng
KHÔNG DÂY
Băng tần Dual - band
2.4 Ghz
5 Ghz
Tốc độ Wi-Fi 2402 Mbps (5GHz), 574 Mbps (2.4GHz)
Wireless Security WPA3 Personal, WPA3/WPA2 Personal, WPA2 Personal, WPA2/WPA Personal, WPA3 Enterprise, WPA2 Enterprise, WPA2/WPA Enterprise, OWE, WPA Personal, WPA Enterprise
PHẦN CỨNG
Port 1 x 1 Gbps WAN GPON, 1 x 1 Gbps WAN/LAN RJ-45, 3 x 1 Gbps LAN
Nguồn 110-240VAC 50/60Hz, 12VDC
Antenna 4×4 ax (5 GHz); 2×2 ax (2.4 GHz)
Nút điều khiển 1 × Factory Reset, 1 × Wireless On / Off / WPS
Kích thước 220 x 135 x 35 mm
Trọng lượng 550 g
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VPN Đến 2 VPN Tunnels
Giao thức: IPsec, OpenVPN, WireGuard
Mã Hóa: Phần cứng AES/DES/3DES
Xác thực : SHA1, SHA256
IKE Xác thực : Pre-shared Key and
Digital Signature (X.509)
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
Ipsec NAT-traversal (NAT-T)
Dead Peer Detection (DPD)
Thương hiệu Draytek
Tường lửa Port Forwarding, Rule-Based Firewall, Object-Based Firewall (IP/MAC/URL/Keyword), DoS Defense, Time Schedule Control, Logging via Syslog, IP Address Anti-Spoofing, IPv6 Firewall
Tính năng Web-Based User Interface (HTTP / HTTPS)
Command Line Interface (Telnet / SSH)
Auto Logout
Dashboard
Administration Access Control
Configuration Backup / Restore
Built-In Diagnostic Function
Firmware Upgrade via HTTP / TFTP / TR-069
Logging via Syslog
Syslog Explorer
SNMP v2c / v3
Object-Based SMS / Mail Alert
Management Session Time Out
Multi-Level Management (admin / user)
External Device Detection (Master Mode)
TR-069
Self-Signed Certificate
Support Multi-Firmware Upgrade Utility

Viết đánh giá

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
Tồi Tốt
Mã Captcha

DrayTek VigorAP - Hướng dẫn cấu hình Wireless Mesh trên máy tính

​(Áp dụng cho các model DrayTek VigorAP903 / AP912C / AP918R / AP920RP / AP1000C / AP802)

Bạn muốn mở rộng vùng phủ sóng Wi-Fi?

Bạn Cần đảm bảo độ ổn định sóng Wi-Fi?

Bạn cần quản lý tập trung, dễ dàng cấu hình, thay đổi thông tin trên toàn hệ thống và không phải vào trực tiếp từng thiết bị

Bạn không thể đi dây trực tiếp vì đặc tính vị trí hay thẩm mỹ?


Hãy đến với Mesh (hệ thống mạng Wi-Fi được hình thành dựa trên các node, tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh), Mesh mang lại những ưu điểm vượt trội về độ thẩm mỹ, sự linh hoạt trong lắp đặt cũng như tính ổn định, khả năng phục hồi khi có sự cố.

Với Mesh Group, bạn chỉ cần một AP làm “Mesh Root” kết nối trực tiếp internet. Những AP còn lại trong Group sẽ hoạt động như “Mesh Node”, kết nối không dây với Mesh Root và đồng bộ tất cả cấu hình.

Thực hiện

A. Cấu hình bằng Quick Start Wizard

   1. Cấp nguồn AP903 được chọn làm "Mesh Root".

   2. Đặt IP tĩnh card LAN máy tính thuộc lớp 192.168.1.x/24 ( ví dụ 192.168.1.10)

   3. Đăng nhập web login với IP mặc định 192.168.1.2 và Username/ password mặc định “admin/admin")

   4. Chọn Operation mode là “Mesh Root”, nhấn “Next Step

(Operation mode mặc định Ap903 là “Access Point” khi có kết nối dây trực tiếp và các port LAN)


   5. Cấu hình tên SSID/ Password Wi-Fi, nhấn “Next Step”


   6. Đổi Password đăng nhập AP903, nhấn “Next


   7. Kiểm tra lại thông số đã cấu hình, nhấn “Finish


   8. Cấp nguồn các AP903 còn lại muốn add vào Mesh Group, AP làm Mesh Root sẽ tiến hành "Search" tìm kiếm các Mesh Node lân cận (Operation mode mặc định AP903 mặc định khi không nối up sẽ là Mesh Node)


   9. Chọn các AP sẽ Add vào Mesh Group, và đặt tên từng AP, nhấn "Apply"


   10. Nhấn “Finish” để hoàn tất việc Add các Mesh Node


   11. Kiểm tra trạng thái Mesh, Dashboard >> Mesh Network


   Hoặc các thông tin trong Mesh >> Mesh Status.


B. Cấu hình chi tiết

   1. Chọn Operation mode là “Mesh Root

   2. Cấu hình các thông tin về Wireless


   3. Vào Mesh>> Mesh Setup, để add các Mesh Node

           Nhấn “Search” để dò tìm các Mesh Node lân cận

           Chọn AP Mesh Node và đặt tên “Device Name”, nhấn “Apply” để add


   4. Hoàn tất cấu hình Mesh